Đồng hồ G Shock GWG-2040FR-1A nằm trong bộ sưu tập G-SHOCK 40th Anniversary Flare Red là một trong những sản phẩm đồng hồ thể thao chuyên dụng cho những người yêu thích các hoạt động ngoài trời. Với kiểu dáng thiết kế mạnh mẽ, nam tính và khỏe khoắn, đồng hồ thể thao nam này trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu cho những người yêu thích sự đồng điệu giữa phong cách và chức năng.
Dòng g shock GWG-2040FR-1A Mudmaster được xây dựng để ngăn chặn sự xâm nhập của cát, bùn hoặc bụi và để đảm bảo hoạt động đáng tin cậy trong những môi trường khắc nghiệt nhất, bản đồng hồ g shock limited kết hợp giữa g shock với Toyota Auto Body Team Land Cruiser sau một ngày mệt mỏi căng thẳng băng qua sa mạc với dây đeo có họa tiết bùn và cát bắn tung tóe, khắc laser trên gờ và khóa bằng thép không gỉ mạ ion màu đen
Dây đeo của đồng hồ g shock GWG-2040FR-1A được thiết kế đặc biệt có khả năng chống trượt và chịu lực, dòng đồng hồ cao cấp được trang bị cấu trúc lõi carbon tạo cho đồng hồ cứng cáp hơn và tăng tính chống sốc lên một tầm cao mới.
• Chỉ số la bàn số, áp suất khí quyển/cao độ, nhiệt độ
• Hai đèn LED chiếu sáng mặt và màn hình kỹ thuật số giúp cực kỳ dễ đọc.
• Nút điều chỉnh bằng vít
• Multiband 6
• Tough Solar
Đồng hồ/G-Shock/GWG-2040FR-1A/Nam/Sapphire/Tough Solar/Dây Cao Su/20ATM
Đặc điểm kỹ thuật của đồng hồ Casio G Shock GWG-2040FR-1A
- Vật liệu vỏ / gờ: Nhựa/Thép không gỉ
- Dây đeo bằng nhựa
- Cấu trúc
- Chống va đập
- Chống bùn
- Cấu trúc bảo vệ lõi cacbon
- Khả năng chống nước ở độ sâu 200 mét
- Mặt kính saphia với lớp phủ chống chói
- Nút điều chỉnh khóa bằng vít
- Gờ mạ ion màu vàng hồng
- Neobrite
- Tough Solar (Chạy bằng năng lượng mặt trời)
- Tính năng cảm biến
La bàn số Đo và hiển thị hướng dưới dạng một trong 16 điểm Khoảng đo: 0 to 359° Đơn vị đo: 1° Đo liên tục trong 60 giây Chỉ báo kim hướng bắc Hiệu chỉnh hai chiều Điều chỉnh độ lệch do từ tính
Cao độ kế Khoảng đo: –700 đến 10.000 m (–2.300 đến 32.800 ft) Đơn vị đo: 1 m (5 ft.) Chỉ báo kim về chênh lệch độ cao Kết quả đo ghi nhớ thủ công (lên đến 30 bản ghi, mỗi bản ghi bao gồm độ cao, ngày tháng, giờ) Tự động ghi dữ liệu (Cao độ cao/thấp, tự động tăng và giảm tích lũy) Khác: Giá trị đọc độ cao tương đối (±100m /±1000m), khoảng thời gian đo có thể lựa chọn: 5 giây hoặc 2 phút *1 giây chỉ trong 3 phút đầu tiên *Chuyển đổi giữa mét (m) và feet (ft)
Khí áp kế Khoảng hiển thị: 260 đến 1.100 hPa (7,65 đến 32,45 inHg) Đơn vị hiển thị: 1 hPa (0,05 inHg) Kim chỉ báo chênh lệch áp suất Đồ thị xu hướng áp suất khí quyển Báo giờ thông tin xu hướng áp suất khí áp kế (tiếng bíp và mũi tên cho biết những thay đổi áp suất quan trọng) *Chuyển đổi giữa hPa và inHg
Nhiệt kế Khoảng hiển thị: -10 đến 60°C (14 đến 140°F) Đơn vị hiển thị: 0,1℃ (0.2℉) *Chuyển đổi giữa độ C (℃) và độ F (℉)
- Giờ thế giới
Giờ thế giới 29 múi giờ (29 thành phố + giờ phối hợp quốc tế), bật/tắt tiết kiệm ánh sáng ban ngày, chuyển đổi thành phố Giờ chuẩn/Giờ thế giới
- Đồng hồ bấm giờ
Đồng hồ bấm giờ 1/100 giây Khả năng đo: 23:59’59.99” Chế độ đo: Thời gian đã trôi qua, ngắt giờ, thời gian về đích thứ nhất – thứ hai
- Hẹn giờ
Đồng hồ đếm ngược Đơn vị đo: 1 phút Khoảng đếm ngược: 60 phút Khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 1 giây đến 60 phút (khoảng tăng 1 phút)
- Báo thức/tín hiệu thời gian hàng giờ
5 chế độ báo thức hàng ngày
- Tín hiệu thời gian hàng giờ
- Đèn chiếu sáng
Hai đèn LED Đèn LED dành cho mặt đồng hồ (Đèn LED tự động hoàn toàn, Đèn chiếu sáng cực mạnh, thời lượng chiếu sáng có thể chọn (1,5 giây hoặc 3 giây), phát sáng sau) Đèn nền LED dành cho màn hình số (Đèn LED tự động hoàn toàn, Đèn hiếu sáng cực mạnh, thời lượng chiếu sáng có thể chọn (1,5 giây hoặc 3 giây), phát sáng sau)
- Màu đèn LED:Trắng
- Lịch hoàn toàn tự động (đến năm 2099)
- Tính năng tắt tiếng
Bật/tắt âm nhấn nút
Tính năng điều chỉnh vị trí trục kim đồng hồ
Tự động điều chỉnh vị trí trục kim đồng hồ
- Tính năng tiết kiệm năng lượng
Tiết kiệm năng lượng (màn hình trống và các kim sẽ dừng để tiết kiệm năng lượng khi để đồng hồ trong bóng tối)
- Hiển thị/cảnh báo mức pin
Chỉ báo mức pin
- Thời gian chạy
Thời gian hoạt động xấp xỉ của pin: 6 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động nếu sử dụng bình thường mà không tiếp xúc với ánh sáng sau khi sạc) 25 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động khi được lưu trữ trong bóng tối hoàn toàn với chức năng tiết kiệm năng lượng được bật sau khi sạc đầy)
- Độ chính xác: ±15 giây một tháng (không có chức năng hiệu chỉnh tín hiệu)
- Tính năng khác
Tính năng chuyển kim (thủ công hoặc tự động (trong quá trình đo độ cao, áp suất khí quyển và nhiệt độ))
Định dạng giờ 12/24
Giờ hiện hành thông thường: Đồng hồ kim: 3 kim (giờ, phút (kim di chuyển 10 giây một lần), giây) Đồng hồ số: Giờ, phút, giây, sáng/chiều, tháng, ngày, thứ
- Thông tin chi tiết về tính năng điều chỉnh thời gian
- Nhận tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Tự động nhận tín hiệu lên đến sáu* lần một ngày (những lần nhận tín hiệu còn lại tự động hủy ngay sau khi nhận thành công một tín hiệu) *5 lần một ngày cho tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Trung QuốcNhận tín hiệu thủ công Kết quả nhận tín hiệu mới nhất
Tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Tên trạm: DCF77 (Mainflingen, Đức) Tần số: 77.5 kHz Tên trạm: MSF (Anthorn, Anh) Tần số: 60.0 kHz Tên trạm: WWVB (Fort Collins, Hoa Kỳ) Tần số: 60.0 kHz Tên trạm: JJY (Fukushima, Fukuoka/Saga, Nhật) Tần số: 40,0 kHz (Fukushima) / 60,0 kHz (Fukuoka/Saga) Tên trạm: BPC (Thành phố Thương Khâu, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc) Tần số: 68,5 kHz
- Kích thước vỏ (Dài × Rộng × Cao) 61.2 × 54.4 × 16.1 mm
- Trọng lượng 112 g
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.