Đồng hồ thông minh G-SHOCK GSW-H1000-1A4 thuộc Casio Japan Wear OS by Google, Cảm biến quang học để đo nhịp tim ở cổ tay, GPS, La bàn, độ cao/áp suất khí quyển, đếm số bước, dây cao su, chống nước 200m
Đồng hồ g shock thông minh GSW-H1000 là mẫu đồng hồ thông minh đầu tiên được hãng casio trang bị Wear OS by Google, có cảm biến quang học để thực hiện chức năng đo nhịp tim thông qua tiếp xúc với da ở cổ tay, có chức năng GPS định vị vị trí khi chúng ta tập luyện.
Đồng hồ G Shock GSW-H1000-1A4 có chức năng la bàn, nhiệt kế, khí áp kế, đếm số bước, kết nối bluetooth, màn hình điện tử LCD lớn…có nhiều chức năng đo lường cho chạy bộ, tập luyện trong nhà, đi xe đạp, trượt tuyết, câu cá…
Đồng hồ/casio/G Shock/GSW-H1000-1A4/Nam/Thông Minh/Cao Su/GPS/20ATM/la bàn/nhiệt kế/bluetooth
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ G SHOCK THÔNG MINH GSW-H1000-1A4
- Vật liệu vỏ / vành bezel: Nhựa / Thép không gỉ
- Dây đeo bằng nhựa
- Chống va đập
- Mặt kính khoáng
- Chống nước ở độ sâu 200 mét
- Giờ hiện hành
OS: Wear OS by Google - Màn hình: Màn hình hai lớp 1,2 inch: Màn hình màu TFT LCD (360×360 điểm ảnh) và màn hình LCD đơn sắc
Màn hình cảm ứng: Màn hình cảm ứng điện dung (lớp phủ chống thấm)
Chịu đựng được thời tiết - Đo theo vị trí
GPS, GLONASS, MICHIBIKI (QZSS) - Cảm biến
Cảm biến quang học (nhịp tim), cảm biến từ (la bàn), cảm biến áp suất (độ cao, áp suất không khí), máy đo gia tốc, máy đo vận tốc góc - Micrô, bộ rung
- Kết nối không dây
- Bluetooth® V4.2 (mức năng lượng thấp), Wi-Fi (IEEE 802.11 b/g/n)
- Pin lithium-ion
* Chỉ có thể thay pin tại các trung tâm hỗ trợ của Casio. Người dùng không được tự thay pin.
Phương pháp sạc và thời gian sạc lại
Cổng sạc từ, khoảng 3 giờ ở nhiệt độ phòng (chỉ sử dụng cáp sạc kèm theo máy)
Tuổi thọ pin
*Thay đổi tùy theo môi trường sử dụng
Khi không sử dụng GPS: 1,5 giờ trở lên
Khi sử dụng trong chế độ đồng hồ: Khoảng 1 tháng
Tự động tắt màn hình màu: Khi tắt chế độ Màn hình luôn bật trong phần cài đặt màn hình. Tự động chuyển sang màn hình LCD đơn sắc khi không hoạt động để kéo dài thời lượng pin.
Thời gian sử dụng pin giảm khi hiển thị số bước. Chức năng Wear OS by Google được tắt khi sử dụng chế độ đồng hồ chỉ với giờ hiện hành hoặc chế độ đồng hồ chỉ với giờ hiện hành và cảm biến.
Thời lượng pin: Tối đa 18 giờ - Tự động tắt màn hình màu: Khi tắt chế độ Màn hình luôn bật trong phần cài đặt màn hình. Tự động chuyển sang màn hình LCD đơn sắc khi không hoạt động để kéo dài thời lượng pin. Tần suất ghi nhật ký vị trí thấp
- Chức năng tập luyện trong nhà
Tập luyện aerobic (đo nhịp tim, lượng calo tiêu hao, thời gian đã trôi qua, v.v.), tập luyện sức mạnh (số lượng bài tập, số lần lặp lại, cân nặng, v.v.), tập luyện cốt lõi (số lượng bài tập, thời gian lưu giữ, cài đặt thời gian nghỉ, v.v.)
Lịch sử
Hiển thị nhật ký lịch sử cho từng hoạt động (thời gian đã trôi qua, khoảng cách, nhịp độ, lượng calo tiêu hao, lộ trình, đồ thị nhịp tim, VO2max, v.v.)
Quản lý lịch sử hoạt động (ứng dụng) - Kết nối với ứng dụng G-SHOCK MOVE để ghi lại nhật ký hoạt động (thời gian đã trôi qua, khoảng cách, nhịp độ, lượng calo tiêu hao, lộ trình, đồ thị nhịp tim, VO2max, v.v.)
Kết nối với ứng dụng G-SHOCK MOVE để tạo ảnh tĩnh và video kết hợp dữ liệu cảm biến ghi lại bằng đồng hồ và ảnh chụp trong hoạt động - Bản đồ
Bản đồ ngoại tuyến (lưu trữ tối đa 5 vị trí), hiển thị màu, hiển thị lộ trình - Máy theo dõi nhịp tim *5
Phạm vi đo nhịp tim: 40 – 220 nhịp/phút; nhịp tim; chức năng cài đặt nhịp tim mục tiêu; hiển thị đồ họa vùng mạch; đồ thị chuyển đổi nhịp tim; nhịp tim tối đa/nhịp tim trung bình
Máy theo dõi nhịp tim hiển thị nhịp tim ước tính dựa trên xung đo bằng cảm biến tích hợp trong mặt sau vỏ đồng hồ (nắp sau). Dữ liệu nhịp tim hiển thị bằng đồng hồ chỉ nhằm mục đích tham khảo và khôngđảm bảo độ chính xác. Chức năng đo nhịp tim chỉ dành cho hoạt động giải trí, không được dùng cho mục đích y tế. - Cao độ kế
Phạm vi đo: -700 đến 10000 m; đơn vị đo: 1 mét; độ chính xác đo: trong phạm vi ±75 m (khi điều chỉnh thường xuyên); khoảng đo: 6 phút (trong khi sử dụng thông thường), 1 phút (trong khi hoạt động); đồ thị thay đổi cao độ trong 24 giờ qua: đồ thị thay đổi cao độ trong hoạt động; chức năng chỉnh độ cao thủ công; chỉnh độ cao tự động dựa trên vị trí *6
Được tính bằng dữ liệu độ cao GPS; không tương ứng với độ cao thực tế hoặc độ cao so với mực nước biển. - Khí áp kế
Phạm vi đo: 260 đến 1100 hPa; đơn vị đo: 1 hPa; độ chính xác đo: Trong phạm vi ±3 hPa; đồ thị thay đổi áp suất khí quyển trong 24 giờ qua: đồ thị thay đổi áp suất khí quyển trong khi hoạt động; khoảng đo: 6 phút (trong khi sử dụng thông thường)/1 phút (trong khi hoạt động); chức năng chỉnh áp suất khí quyển thủ công - La bàn số
Phạm vi đo: 0° đến 359°; đơn vị đo: 1°; đo liên tục 1 phút; chỉ báo kim hướng bắc; điều chỉnh độ lệch từ; bộ nhớ phương vị; điều chỉnh mức độ - Bộ đếm số bước
Số bước được đo bằng gia tốc kế 3 trục và phân tích hoạt động; phạm vi hiển thị số bước: 0 – 999.999 bước; đặt lại số bước: tự động đặt lại mỗi đêm vào lúc nửa đêm (0:00) - Đồ thị thủy triều/thời gian câu cá
Đồ thị thủy triều: 12 giờ qua + 12 giờ tiếp theo; thời gian câu cá (được tính theo vị trí hiện tại, góc giờ mặt trăng và tuần trăng)
Bình minh/Hoàng hôn
Thời gian mặt trời mọc/mặt trời lặn (tại vị trí hiện tại).
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG CỦA ĐỒNG HỒ
- Kích thước vỏ : 65,6×56,3×19,5mm
Tổng trọng lượng : 103g
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.